Từ điển Thiều Chửu
惺 - tinh
① Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh. ||② Lặng, tỏ ngộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
惺 - tinh/tỉnh
① Tỉnh táo; ② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惺 - tinh
Tỉnh ra. Hiểu ra — Hiểu rõ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tinh hết gần xa «.